Màu sắc là yếu tố mạnh mẽ, tác động trực tiếp đến cảm xúc, nhận thức và là nền tảng của mọi thiết kế. Trong lĩnh vực thiết kế đồ họa, website hay đặc biệt là in ấn bao bì giấy, việc sử dụng mã màu chuẩn là cực kỳ cần thiết để đảm bảo sự nhất quán cho thương hiệu và chất lượng sản phẩm cuối cùng. BAO BÌ GIẤY HỒNG PHÁT hiểu rõ tầm quan trọng này và giới thiệu tổng hợp các hệ mã màu phổ biến cùng bảng tra cứu chi tiết. Bài viết sẽ cung cấp cái nhìn đầy đủ về các hệ màu thông dụng, giúp bạn dễ dàng tìm kiếm, đặc biệt là các sắc độ của mã màu xanh dương, một trong những gam màu được ưa chuộng nhất trong thiết kế.
(bảng mã màu)
Bảng Mã Màu Là Gì và Tầm Quan Trọng
Bảng mã màu là một tài liệu tham khảo hoặc công cụ kỹ thuật giúp xác định, biểu diễn và sử dụng màu sắc một cách chính xác. Thay vì mô tả màu bằng cảm tính (“xanh da trời”, “đỏ tươi”), bảng mã màu sử dụng các ký hiệu số hoặc chữ cái theo các hệ quy chuẩn quốc tế. Điều này cực kỳ quan trọng để đảm bảo màu sắc hiển thị đồng nhất trên các thiết bị khác nhau (màn hình, máy in) và trong các ngữ cảnh khác nhau (thiết kế web, in ấn offset, in kỹ thuật số). Đối với bao bì giấy, việc sử dụng mã màu chuẩn giúp màu sắc logo, hình ảnh trên hộp giấy, túi giấy luôn đúng với bộ nhận diện thương hiệu, tạo sự chuyên nghiệp và tin cậy cho khách hàng.
(ý nghĩa màu sắc)
Các Hệ Mã Màu Cơ Bản và Thông Dụng
Để làm việc hiệu quả trong thiết kế và in ấn, việc nắm vững các hệ thống mã màu chính là bước đầu tiên:
- Tên màu: Tên gọi thông thường của màu sắc (Tiếng Việt/Anh). Đây là cách nhận biết cơ bản nhất nhưng không đảm bảo độ chính xác kỹ thuật.
- Mã màu HTML/CSS (Hex Code – #RRGGBB): Định dạng thập lục phân (Hexadecimal) phổ biến trong phát triển web và đồ họa kỹ thuật số. Mã Hex gồm ký hiệu ‘#’ theo sau là 6 ký tự (0-9 và A-F) đại diện cho cường độ của ba màu Đỏ (RR), Xanh lá (GG), Xanh dương (BB). Ví dụ:
#0000FF
là mã Hex của màu xanh dương thuần khiết.
- Giá trị RGB (Decimal Code – R,G,B): Hệ màu cộng, dựa trên sự kết hợp ánh sáng của ba màu cơ bản: Đỏ (Red), Xanh lá (Green), Xanh dương (Blue). Mỗi màu có giá trị cường độ từ 0 đến 255. Hệ RGB được sử dụng rộng rãi trong các thiết kế hiển thị trên màn hình (website, ứng dụng di động, TV). Ví dụ:
(0,0,255)
là giá trị RGB của màu xanh dương thuần khiết.
- Giá trị CMYK (C,M,Y,K): Hệ màu trừ, sử dụng bốn loại mực in cơ bản: Cyan (Lục lam), Magenta (Đỏ tươi), Yellow (Vàng), Keyline (Đen). Hệ CMYK là tiêu chuẩn cho in ấn trên các vật liệu vật lý như giấy, vải. Màu sắc được tạo ra bằng cách kết hợp các tỷ lệ phần trăm mực khác nhau (từ 0% đến 100%).
Nắm rõ sự khác biệt và mối quan hệ giữa các hệ màu này là rất quan trọng khi chuyển đổi giữa thiết kế trên máy tính và in ấn thực tế.
(màu cơ bản)
Bảng tra cứu mã màu HTML CSS RGB CMYK đầy đủ
Bảng tham khảo mã màu HTML, CSS, RGB cơ bản:
Màu |
HTML / CSS Name |
Hex Code (#RRGGBB) |
Decimal Code (R,G,B) |
|
Black |
#000000 |
(0,0,0) |
|
White |
#FFFFFF |
(255,255,255) |
|
Red |
#FF0000 |
(255,0,0) |
|
Lime |
#00FF00 |
(0,255,0) |
|
Blue |
#0000FF |
(0,0,255) |
|
Yellow |
#FFFF00 |
(255,255,0) |
|
Cyan / Aqua |
#00FFFF |
(0,255,255) |
|
Magenta / Fuchsia |
#FF00FF |
(255,0,255) |
|
Silver |
#C0C0C0 |
(192,192,192) |
|
Gray |
#808080 |
(128,128,128) |
|
Maroon |
#800000 |
(128,0,0) |
|
Olive |
#808000 |
(128,128,0) |
|
Green |
#008000 |
(0,128,0) |
|
Purple |
#800080 |
(128,0,128) |
|
Teal |
#008080 |
(0,128,128) |
|
Navy |
#000080 |
(0,0,128) |
Bảng Mã Màu Phổ Biến Dạng Hex
Đây là bảng tổng hợp các mã màu dạng HEX-16 thường được sử dụng nhất trong thiết kế web và đồ họa, cho phép tra cứu nhanh các sắc độ từ sáng đến tối, các gam màu cơ bản và pha trộn.
#EEEEEE |
#DDDDDD |
#CCCCCC |
#BBBBBB |
#AAAAAA |
#999999 |
#888888 |
#777777 |
#666666 |
#555555 |
#444444 |
#333333 |
#222222 |
#111111 |
#000000 |
#FF0000 |
#EE0000 |
#DD0000 |
#CC0000 |
#BB0000 |
#AA0000 |
#990000 |
#880000 |
#770000 |
#660000 |
#550000 |
#440000 |
#330000 |
#220000 |
#110000 |
#FFFFFF |
#FFFFCC |
#FFFF99 |
#FFFF66 |
#FFFF33 |
#FFFF00 |
#CCFFFF |
#CCFFCC |
#CCFF99 |
#CCFF66 |
#CCFF33 |
#CCFF00 |
#99FFFF |
#99FFCC |
#99FF99 |
#99FF66 |
#99FF33 |
#99FF00 |
#66FFFF |
#66FFCC |
#66FF99 |
#66FF66 |
#66FF33 |
#66FF00 |
#33FFFF |
#33FFCC |
#33FF99 |
#33FF66 |
#33FF33 |
#33FF00 |
#00FFFF |
#00FFCC |
#00FF99 |
#00FF66 |
#00FF33 |
#00FF00 |
#FFCCFF |
#FFCCCC |
#FFCC99 |
#FFCC66 |
#FFCC33 |
#FFCC00 |
#CCCCFF |
#CCCCCC |
#CCCC99 |
#CCCC66 |
#CCCC33 |
#CCCC00 |
#99CCFF |
#99CCCC |
#99CC99 |
#99CC66 |
#99CC33 |
#99CC00 |
#66CCFF |
#66CCCC |
#66CC99 |
#66CC66 |
#66CC33 |
#66CC00 |
#33CCFF |
#33CCCC |
#33CC99 |
#33CC66 |
#33CC33 |
#33CC00 |
#00CCFF |
#00CCCC |
#33CC66 |
#33CC33 |
#00CC99 |
#00CC66 |
#00CC33 |
#00CC00 |
#FF99FF |
#FF99CC |
#FF9999 |
#FF9966 |
#FF9933 |
#FF9900 |
#CC99FF |
#CC99CC |
#CC9999 |
#CC9966 |
#CC9933 |
#CC9900 |
#9999FF |
#9999CC |
#999999 |
#999966 |
#999933 |
#999900 |
#6699FF |
#6699CC |
#669999 |
#669966 |
#669933 |
#669900 |
#3399FF |
#3399CC |
#339999 |
#339966 |
#339933 |
#339900 |
#0099FF |
#0099CC |
#009999 |
#009966 |
#009933 |
#009900 |
#FF66FF |
#FF66CC |
#FF6699 |
#FF6666 |
#FF6633 |
#FF6600 |
#CC66FF |
#CC66CC |
#CC6699 |
#CC6666 |
#CC6633 |
#CC6600 |
#9966FF |
#9966CC |
#996699 |
#996666 |
#996633 |
#996600 |
#6666FF |
#6666CC |
#666699 |
#666666 |
#666633 |
#666600 |
#3366FF |
#3366CC |
#336699 |
#336666 |
#336633 |
#336600 |
#0066FF |
#0066CC |
#006699 |
#006666 |
#006633 |
#006600 |
#FF33FF |
#FF33CC |
#FF3399 |
#FF3366 |
#FF3333 |
#FF3300 |
#CC33FF |
#CC33CC |
#CC3399 |
#CC3366 |
#CC3333 |
#CC3300 |
#9933FF |
#9933CC |
#993399 |
#993366 |
#993333 |
#993300 |
#6633FF |
#6633CC |
#663399 |
#663366 |
#663333 |
#663300 |
#3333FF |
#3333CC |
#333399 |
#333366 |
#333333 |
#333300 |
#0033FF |
#FF3333 |
#0033CC |
#003399 |
#003366 |
#003333 |
#003300 |
#FF00FF |
#FF00CC |
#FF0099 |
#FF0066 |
#FF0033 |
#FF0000 |
#CC00FF |
#CC00CC |
#CC0099 |
#CC0066 |
#CC0033 |
#CC0000 |
#9900FF |
#9900CC |
#990099 |
#990066 |
#990033 |
#990000 |
#6600FF |
#6600CC |
#660099 |
#660066 |
#660033 |
#660000 |
#3300FF |
#3300CC |
#330099 |
#330066 |
#330033 |
#330000 |
#0000FF |
#0000CC |
#000099 |
#000066 |
#000033 |
#00FF00 |
#00EE00 |
#00DD00 |
#00CC00 |
#00BB00 |
#00AA00 |
#009900 |
#008800 |
#007700 |
#006600 |
#005500 |
#004400 |
#003300 |
#002200 |
#001100 |
#0000FF |
#0000EE |
#0000DD |
#0000CC |
#0000BB |
#0000AA |
#000099 |
#000088 |
#000077 |
#000055 |
#000044 |
#000022 |
#000011 |
Bảng Mã Màu RGB Chi Tiết Theo Gam Màu
Hệ màu RGB, với khả năng biểu diễn hàng triệu sắc độ thông qua sự pha trộn ánh sáng Đỏ, Xanh lá, Xanh dương, là nền tảng cho mọi thiết kế kỹ thuật số. Dưới đây là bảng tổng hợp chi tiết các mã màu RGB được phân loại theo từng gam màu chủ đạo, giúp bạn dễ dàng tìm kiếm sắc thái màu mong muốn cho dự án của mình.
Mã Màu Đỏ (Red Colors)
Color |
HTML / CSS – Color Name |
Decimal Code – (R,G,B) |
|
lightsalmon |
(255,160,122) |
|
salmon |
(250,128,114) |
|
darksalmon |
(233,150,122) |
|
lightcoral |
(240,128,128) |
|
indianred |
(205,92,92) |
|
crimson |
(220,20,60) |
|
firebrick |
(178,34,34) |
|
red |
(255,0,0) |
|
dark red |
(139,0,0) |
Mã Màu Cam (Orange Colors)
Color |
HTML / CSS – Color Name |
Decimal Code – (R,G,B) |
|
coral |
(255,127,80) |
|
tomato |
(255,99,71) |
|
orangered |
(255,69,0) |
|
gold |
(255,215,0) |
|
orange |
(255,165,0) |
|
dark orange |
(255,140,0) |
Mã Màu Vàng (Yellow Color)
Color |
HTML / CSS – Color Name |
Decimal Code – (R,G,B) |
|
light yellow |
(255,255,224) |
|
lemonchiffon |
(255,250,205) |
|
lightgoldenrodyellow |
(250,250,210) |
|
papayawhip |
(255,239,213) |
|
moccasin |
(255,228,181) |
|
peachpuff |
(255,218,185) |
|
palegoldenrod |
(238,232,170) |
|
khaki |
(240,230,140) |
|
dark khaki |
(189,183,107) |
|
yellow |
(255,255,0) |
Mã Màu Xanh Lá (Green Colors)
Color |
HTML / CSS – Color Name |
Decimal Code – (R,G,B) |
|
lawngreen |
(124,252,0) |
|
chartreuse |
(127,255,0) |
|
limegreen |
(50,205,50) |
|
lime |
(0,255,0) |
|
forest green |
(34,139,34) |
|
green |
(0,128,0) |
|
dark green |
(0,100,0) |
|
greenyellow |
(173,255,47) |
|
yellowgreen |
(154,205,50) |
|
springgreen |
(0,255,127) |
|
medium spring green |
(0,250,154) |
|
light green |
(144,238,144) |
|
pale green |
(152,251,152) |
|
dark green |
(143,188,143) |
|
mediumseagreen |
(60,179,113) |
|
seagreen |
(46,139,87) |
|
olive |
(128,128,0) |
|
darkolivegreen |
(85,107,47) |
|
olive drab |
(107,142,35) |
Mã Màu Lục Lam (Cyan Colors)
Color |
HTML / CSS – Color Name |
Decimal Code – (R,G,B) |
|
lightcyan |
(224,255,255) |
|
cyan |
(0,255,255) |
|
aqua |
(0,255,255) |
|
aquamarine |
(127,255,212) |
|
mediumaquamarine |
(102,205,170) |
|
paleturquoise |
(175,238,238) |
|
turquoise |
(64,224,208) |
|
mediumturquoise |
(72,209,204) |
|
dark turquoise |
(0,206,209) |
|
lightseagreen |
(32,178,170) |
|
cadet blue |
(95,158,160) |
|
darkcyan |
(0,139,139) |
|
teal |
(0,128,128) |
Mã Màu Xanh Dương (Blue Colors)
Mã màu xanh dương là một trong những gam màu phổ biến nhất trong thiết kế, thường gợi cảm giác tin cậy, chuyên nghiệp, ổn định và yên bình. Nó được ứng dụng rộng rãi trong nhận diện thương hiệu, thiết kế website và đặc biệt là in ấn bao bì để truyền tải các thông điệp này. Dưới đây là bảng mã chi tiết các sắc độ xanh dương trong hệ RGB:
Color |
HTML / CSS – Color Name |
Decimal Code – (R,G,B) |
|
powder blue |
(176,224,230) |
|
lightblue |
(173,216,230) |
|
lightskyblue |
(135,206,250) |
|
skyblue |
(135,206,235) |
|
deepskyblue |
(0,191,255) |
|
lightsteelblue |
(176,196,222) |
|
dodgerblue |
(30,144,255) |
|
cornflowerblue |
(100,149,237) |
|
steelblue |
(70,130,180) |
|
royal blue |
(65,105,225) |
|
blue |
(0,0,255) |
|
medium blue |
(0,0,205) |
|
dark blue |
(0,0,139) |
|
navy |
(0,0,128) |
|
midnight blue |
(25,25,112) |
|
medium slate blue |
(123,104,238) |
|
slate blue |
(106,90,205) |
|
darkslateblue |
(72,61,139) |
Mã Màu Tím (Purple Colors)
Color |
HTML / CSS – Color Name |
Decimal Code – (R,G,B) |
|
lavender |
(230,230,250) |
|
thistle |
(216,191,216) |
|
plum |
(221,160,221) |
|
violet |
(238,130,238) |
|
orchid |
(218,112,214) |
|
fuchsia |
(255,0,255) |
|
magenta |
(255,0,255) |
|
mediumorchid |
(186,85,211) |
|
mediumpurple |
(147,112,219) |
|
blue violet |
(138,43,226) |
|
darkviolet |
(148,0,211) |
|
darkorchid |
(153,50,204) |
|
darkmagenta |
(139,0,139) |
|
purple |
(128,0,128) |
|
indigo |
(75,0,130) |
Mã Màu Hồng (Pink Colors)
Color |
HTML / CSS – Color Name |
Decimal Code – (R,G,B) |
|
pink |
(255,192,203) |
|
light pink |
(255,182,193) |
|
hotpink |
(255,105,180) |
|
deep pink |
(255,20,147) |
|
palevioletred |
(219,112,147) |
|
mediumvioletred |
(199,21,133) |
Mã Màu Trắng (White Colors)
Color |
HTML / CSS – Color Name |
Decimal Cod – (R,G,B) |
|
white |
(255,255,255) |
|
snow |
(255,250,250) |
|
honeydew |
(240,255,240) |
|
mintcream |
(245,255,250) |
|
azure |
(240,255,255) |
|
aliceblue |
(240,248,255) |
|
ghostwhite |
(248,248,255) |
|
whitesmoke |
(245,245,245) |
|
seashell |
(255,245,238) |
|
beige |
(245,245,220) |
|
old lace |
(253,245,230) |
|
floral white |
(255,250,240) |
|
ivory |
(255,255,240) |
|
antique white |
(250,235,215) |
|
linen |
(250,240,230) |
|
lavenderblush |
(255,240,245) |
|
mistyrose |
(255,228,225) |
Mã Màu Xám (Gray Colors)
Color |
HTML / CSS – Color Name |
Decimal Code – (R,G,B) |
|
gainsboro |
(220,220,220) |
|
lightgray |
(211,211,211) |
|
silver |
(192,192,192) |
|
darkgray |
(169,169,169) |
|
gray |
(128,128,128) |
|
dimgray |
(105,105,105) |
|
lightslategray |
(119,136,153) |
|
slategray |
(112,128,144) |
|
darkslategray |
(47,79,79) |
|
black |
(0,0,0) |
(mã màu đen)
Mã Màu Nâu (Brown Colors)
Color |
HTML / CSS – Color Name |
Decimal Code – (R,G,B) |
|
cornsilk |
(255,248,220) |
|
blanchedalmond |
(255,235,205) |
|
bisque |
(255,228,196) |
|
navajo white |
(255,222,173) |
|
wheat |
(245,222,179) |
|
burlywood |
(222,184,135) |
|
tan |
(210,180,140) |
|
rosybrown |
(188,143,143) |
|
sandy brown |
(244,164,96) |
|
goldenrod |
(218,165,32) |
|
peru |
(205,133,63) |
|
chocolate |
(210,105,30) |
|
saddle brown |
(139,69,19) |
|
sienna |
(160,82,45) |
|
brown |
(165,42,42) |
|
maroon |
(128,0,0) |
(màu cam đào)
Hệ Màu CMYK Dành Riêng Cho In Ấn
Trong ngành in ấn, đặc biệt là in trên các chất liệu vật lý như giấy dùng làm bao bì, hệ màu CMYK là tiêu chuẩn bắt buộc. Khác với RGB tạo màu từ ánh sáng, CMYK tạo màu bằng cách hấp thụ ánh sáng thông qua mực in. Việc sử dụng mã màu CMYK chuẩn giúp đảm bảo màu sắc trên ấn phẩm in ra giống nhất với thiết kế, tránh tình trạng lệch màu gây ảnh hưởng đến nhận diện thương hiệu. Bảng dưới đây cung cấp các mã màu CMYK thông dụng cùng giá trị RGB và Hex tương ứng để bạn dễ dàng chuyển đổi giữa không gian thiết kế màn hình và in ấn.
Colors |
C |
M |
Y |
K |
R |
G |
B |
HEX-16 |
1 |
0 |
100 |
100 |
45 |
139 |
0 |
22 |
#8B0016 |
2 |
0 |
100 |
100 |
25 |
178 |
0 |
31 |
#B2001F |
3 |
0 |
100 |
100 |
15 |
197 |
0 |
35 |
#C50023 |
4 |
0 |
100 |
100 |
0 |
223 |
0 |
41 |
#DF0029 |
5 |
0 |
85 |
70 |
0 |
229 |
70 |
70 |
#E54646 |
6 |
0 |
65 |
50 |
0 |
238 |
124 |
107 |
#EE7C6B |
7 |
0 |
45 |
30 |
0 |
245 |
168 |
154 |
#F5A89A |
8 |
0 |
20 |
10 |
0 |
252 |
218 |
213 |
#FCDAD5 |
9 |
0 |
90 |
80 |
45 |
142 |
30 |
32 |
#8E1E20 |
10 |
0 |
90 |
80 |
25 |
182 |
41 |
43 |
#B6292B |
11 |
0 |
90 |
80 |
15 |
200 |
46 |
49 |
#C82E31 |
12 |
0 |
90 |
80 |
0 |
223 |
53 |
57 |
#E33539 |
13 |
0 |
70 |
65 |
0 |
235 |
113 |
83 |
#EB7153 |
14 |
0 |
55 |
50 |
0 |
241 |
147 |
115 |
#F19373 |
15 |
0 |
40 |
35 |
0 |
246 |
178 |
151 |
#F6B297 |
16 |
0 |
20 |
20 |
0 |
252 |
217 |
196 |
#FCD9C4 |
17 |
0 |
60 |
100 |
45 |
148 |
83 |
5 |
#945305 |
18 |
0 |
60 |
100 |
25 |
189 |
107 |
9 |
#BD6B09 |
19 |
0 |
60 |
100 |
15 |
208 |
119 |
11 |
#D0770B |
20 |
0 |
60 |
100 |
0 |
236 |
135 |
14 |
#EC870E |
21 |
0 |
50 |
80 |
0 |
240 |
156 |
66 |
#F09C42 |
22 |
0 |
40 |
60 |
0 |
245 |
177 |
109 |
#F5B16D |
23 |
0 |
25 |
40 |
0 |
250 |
206 |
156 |
#FACE9C |
24 |
0 |
15 |
20 |
0 |
253 |
226 |
202 |
#FDE2CA |
25 |
0 |
40 |
100 |
45 |
151 |
109 |
0 |
#976D00 |
26 |
0 |
40 |
100 |
25 |
193 |
140 |
0 |
#C18C00 |
27 |
0 |
40 |
100 |
15 |
213 |
155 |
0 |
#D59B00 |
28 |
0 |
40 |
100 |
0 |
241 |
175 |
0 |
#F1AF00 |
29 |
0 |
30 |
80 |
0 |
243 |
194 |
70 |
#F3C246 |
30 |
0 |
25 |
60 |
0 |
249 |
204 |
118 |
#F9CC76 |
31 |
0 |
15 |
40 |
0 |
252 |
224 |
166 |
#FCE0A6 |
32 |
0 |
10 |
20 |
0 |
254 |
235 |
208 |
#FEEBD0 |
33 |
0 |
0 |
100 |
45 |
156 |
153 |
0 |
#9C9900 |
34 |
0 |
0 |
100 |
25 |
199 |
195 |
0 |
#C7C300 |
35 |
0 |
0 |
100 |
15 |
220 |
216 |
0 |
#DCD800 |
36 |
0 |
0 |
100 |
0 |
249 |
244 |
0 |
#F9F400 |
37 |
0 |
0 |
80 |
0 |
252 |
245 |
76 |
#FCF54C |
38 |
0 |
0 |
60 |
0 |
254 |
248 |
134 |
#FEF889 |
39 |
0 |
0 |
40 |
0 |
255 |
250 |
179 |
#FFFAB3 |
40 |
0 |
0 |
25 |
0 |
255 |
251 |
209 |
#FFFBD1 |
41 |
60 |
0 |
100 |
45 |
54 |
117 |
23 |
#367517 |
42 |
60 |
0 |
100 |
25 |
72 |
150 |
32 |
#489620 |
43 |
60 |
0 |
100 |
15 |
80 |
166 |
37 |
#50A625 |
44 |
60 |
0 |
100 |
0 |
91 |
189 |
43 |
#5BBD2B |
45 |
50 |
0 |
80 |
0 |
131 |
199 |
93 |
#83C75D |
46 |
35 |
0 |
60 |
0 |
175 |
215 |
136 |
#AFD788 |
47 |
25 |
0 |
40 |
0 |
200 |
226 |
177 |
#C8E2B1 |
48 |
12 |
0 |
20 |
0 |
230 |
241 |
216 |
#E6F1D8 |
49 |
100 |
0 |
90 |
45 |
0 |
98 |
65 |
#006241 |
50 |
100 |
0 |
90 |
25 |
0 |
127 |
84 |
#007F54 |
51 |
100 |
0 |
90 |
15 |
0 |
140 |
94 |
#008C5E |
52 |
100 |
0 |
90 |
0 |
0 |
160 |
107 |
#00A06B |
53 |
80 |
0 |
75 |
0 |
0 |
174 |
114 |
#00AE72 |
54 |
60 |
0 |
55 |
0 |
103 |
191 |
127 |
#67BF7F |
55 |
45 |
0 |
35 |
0 |
152 |
208 |
185 |
#98D0B9 |
56 |
25 |
0 |
20 |
0 |
201 |
228 |
214 |
#C9E4D6 |
57 |
100 |
0 |
40 |
45 |
0 |
103 |
107 |
#00676B |
58 |
100 |
0 |
40 |
25 |
0 |
132 |
137 |
#008489 |
59 |
100 |
0 |
40 |
15 |
0 |
146 |
152 |
#009298 |
60 |
100 |
0 |
40 |
0 |
0 |
166 |
173 |
#00A6AD |
61 |
80 |
0 |
30 |
0 |
0 |
178 |
191 |
#00B2BF |
62 |
60 |
0 |
25 |
0 |
110 |
195 |
201 |
#6EC3C9 |
63 |
45 |
0 |
20 |
0 |
153 |
209 |
211 |
#99D1D3 |
64 |
25 |
0 |
10 |
0 |
202 |
229 |
232 |
#CAE5E8 |
65 |
100 |
60 |
0 |
45 |
16 |
54 |
103 |
#103667 |
66 |
100 |
60 |
0 |
25 |
24 |
71 |
133 |
#184785 |
67 |
100 |
60 |
0 |
15 |
27 |
79 |
147 |
#1B4F93 |
68 |
100 |
60 |
0 |
0 |
32 |
90 |
167 |
#205AA7 |
69 |
85 |
50 |
0 |
0 |
66 |
110 |
180 |
#426EB4 |
70 |
65 |
40 |
0 |
0 |
115 |
136 |
193 |
#7388C1 |
71 |
50 |
25 |
0 |
0 |
148 |
170 |
214 |
#94AAD6 |
72 |
30 |
15 |
0 |
0 |
191 |
202 |
230 |
#BFCAE6 |
73 |
100 |
90 |
0 |
45 |
33 |
21 |
81 |
#211551 |
74 |
100 |
90 |
0 |
25 |
45 |
30 |
105 |
#2D1E69 |
75 |
100 |
90 |
0 |
15 |
50 |
34 |
117 |
#322275 |
76 |
100 |
90 |
0 |
0 |
58 |
40 |
133 |
#3A2885 |
77 |
85 |
80 |
0 |
0 |
81 |
31 |
144 |
#511F90 |
78 |
75 |
65 |
0 |
0 |
99 |
91 |
162 |
#635BA2 |
79 |
60 |
55 |
0 |
0 |
130 |
115 |
176 |
#8273B0 |
80 |
45 |
40 |
0 |
0 |
160 |
149 |
196 |
#A095C4 |
81 |
80 |
100 |
0 |
45 |
56 |
4 |
75 |
#38044B |
82 |
80 |
100 |
0 |
25 |
73 |
7 |
97 |
#490761 |
83 |
80 |
100 |
0 |
15 |
82 |
9 |
108 |
#52096C |
84 |
80 |
100 |
0 |
0 |
93 |
12 |
123 |
#5D0C7B |
85 |
65 |
85 |
0 |
0 |
121 |
55 |
139 |
#79378B |
86 |
55 |
65 |
0 |
0 |
140 |
99 |
164 |
#8C63A4 |
87 |
40 |
50 |
0 |
0 |
170 |
135 |
184 |
#AA87B8 |
88 |
25 |
30 |
0 |
0 |
201 |
181 |
212 |
#C9B5D4 |
89 |
40 |
100 |
0 |
45 |
100 |
0 |
75 |
#64004B |
90 |
40 |
100 |
0 |
25 |
120 |
0 |
98 |
#780062 |
91 |
40 |
100 |
0 |
15 |
143 |
0 |
109 |
#8F006D |
92 |
40 |
100 |
0 |
0 |
162 |
0 |
124 |
#A2007C |
93 |
35 |
80 |
0 |
0 |
143 |
0 |
109 |
#AF4A92 |
94 |
25 |
60 |
0 |
0 |
197 |
124 |
172 |
#C57CAC |
95 |
20 |
40 |
0 |
0 |
210 |
166 |
199 |
#D2A6C7 |
96 |
10 |
20 |
0 |
0 |
232 |
211 |
227 |
#E8D3E3 |
97 |
0 |
0 |
0 |
10 |
236 |
236 |
236 |
#ECECEC |
98 |
0 |
0 |
0 |
20 |
215 |
215 |
215 |
#D7D7D7 |
99 |
0 |
0 |
0 |
30 |
194 |
194 |
194 |
#C2C2C2 |
100 |
0 |
0 |
0 |
35 |
183 |
183 |
183 |
#B7B7B7 |
101 |
0 |
0 |
0 |
45 |
160 |
160 |
160 |
#A0A0A0 |
102 |
0 |
0 |
0 |
55 |
137 |
137 |
137 |
#898989 |
103 |
0 |
0 |
0 |
65 |
112 |
112 |
112 |
#707070 |
104 |
0 |
0 |
0 |
75 |
85 |
85 |
85 |
#555555 |
105 |
0 |
0 |
0 |
85 |
54 |
54 |
54 |
#363636 |
106 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
0 |
#000000 |
Việc tra cứu và sử dụng thành thạo các bảng mã màu, từ RGB cho thiết kế màn hình đến CMYK cho in ấn, là kỹ năng không thể thiếu để tạo ra những sản phẩm bao bì giấy chất lượng cao, thể hiện đúng tinh thần và màu sắc thương hiệu của bạn.
Nguồn: Vietnix