Màu sắc là yếu tố mạnh mẽ, tác động trực tiếp đến cảm xúc, nhận thức và là nền tảng của mọi thiết kế. Trong lĩnh vực thiết kế đồ họa, website hay đặc biệt là in ấn bao bì giấy, việc sử dụng mã màu chuẩn là cực kỳ cần thiết để đảm bảo sự nhất quán cho thương hiệu và chất lượng sản phẩm cuối cùng. BAO BÌ GIẤY HỒNG PHÁT hiểu rõ tầm quan trọng này và giới thiệu tổng hợp các hệ mã màu phổ biến cùng bảng tra cứu chi tiết. Bài viết sẽ cung cấp cái nhìn đầy đủ về các hệ màu thông dụng, giúp bạn dễ dàng tìm kiếm, đặc biệt là các sắc độ của mã màu xanh dương, một trong những gam màu được ưa chuộng nhất trong thiết kế.
(bảng mã màu)

Bảng Mã Màu Là Gì và Tầm Quan Trọng

Bảng mã màu là một tài liệu tham khảo hoặc công cụ kỹ thuật giúp xác định, biểu diễn và sử dụng màu sắc một cách chính xác. Thay vì mô tả màu bằng cảm tính (“xanh da trời”, “đỏ tươi”), bảng mã màu sử dụng các ký hiệu số hoặc chữ cái theo các hệ quy chuẩn quốc tế. Điều này cực kỳ quan trọng để đảm bảo màu sắc hiển thị đồng nhất trên các thiết bị khác nhau (màn hình, máy in) và trong các ngữ cảnh khác nhau (thiết kế web, in ấn offset, in kỹ thuật số). Đối với bao bì giấy, việc sử dụng mã màu chuẩn giúp màu sắc logo, hình ảnh trên hộp giấy, túi giấy luôn đúng với bộ nhận diện thương hiệu, tạo sự chuyên nghiệp và tin cậy cho khách hàng.
(ý nghĩa màu sắc)

Các Hệ Mã Màu Cơ Bản và Thông Dụng

Để làm việc hiệu quả trong thiết kế và in ấn, việc nắm vững các hệ thống mã màu chính là bước đầu tiên:

  • Tên màu: Tên gọi thông thường của màu sắc (Tiếng Việt/Anh). Đây là cách nhận biết cơ bản nhất nhưng không đảm bảo độ chính xác kỹ thuật.
  • Mã màu HTML/CSS (Hex Code – #RRGGBB): Định dạng thập lục phân (Hexadecimal) phổ biến trong phát triển web và đồ họa kỹ thuật số. Mã Hex gồm ký hiệu ‘#’ theo sau là 6 ký tự (0-9 và A-F) đại diện cho cường độ của ba màu Đỏ (RR), Xanh lá (GG), Xanh dương (BB). Ví dụ: #0000FF là mã Hex của màu xanh dương thuần khiết.
  • Giá trị RGB (Decimal Code – R,G,B): Hệ màu cộng, dựa trên sự kết hợp ánh sáng của ba màu cơ bản: Đỏ (Red), Xanh lá (Green), Xanh dương (Blue). Mỗi màu có giá trị cường độ từ 0 đến 255. Hệ RGB được sử dụng rộng rãi trong các thiết kế hiển thị trên màn hình (website, ứng dụng di động, TV). Ví dụ: (0,0,255) là giá trị RGB của màu xanh dương thuần khiết.
  • Giá trị CMYK (C,M,Y,K): Hệ màu trừ, sử dụng bốn loại mực in cơ bản: Cyan (Lục lam), Magenta (Đỏ tươi), Yellow (Vàng), Keyline (Đen). Hệ CMYK là tiêu chuẩn cho in ấn trên các vật liệu vật lý như giấy, vải. Màu sắc được tạo ra bằng cách kết hợp các tỷ lệ phần trăm mực khác nhau (từ 0% đến 100%).

Nắm rõ sự khác biệt và mối quan hệ giữa các hệ màu này là rất quan trọng khi chuyển đổi giữa thiết kế trên máy tính và in ấn thực tế.
(màu cơ bản)

Bảng tra cứu mã màu HTML CSS RGB CMYK đầy đủBảng tra cứu mã màu HTML CSS RGB CMYK đầy đủ

Bảng tham khảo mã màu HTML, CSS, RGB cơ bản:

Màu HTML / CSS Name Hex Code (#RRGGBB) Decimal Code (R,G,B)
Black #000000 (0,0,0)
White #FFFFFF (255,255,255)
Red #FF0000 (255,0,0)
Lime #00FF00 (0,255,0)
Blue #0000FF (0,0,255)
Yellow #FFFF00 (255,255,0)
Cyan / Aqua #00FFFF (0,255,255)
Magenta / Fuchsia #FF00FF (255,0,255)
Silver #C0C0C0 (192,192,192)
Gray #808080 (128,128,128)
Maroon #800000 (128,0,0)
Olive #808000 (128,128,0)
Green #008000 (0,128,0)
Purple #800080 (128,0,128)
Teal #008080 (0,128,128)
Navy #000080 (0,0,128)

Bảng Mã Màu Phổ Biến Dạng Hex

Đây là bảng tổng hợp các mã màu dạng HEX-16 thường được sử dụng nhất trong thiết kế web và đồ họa, cho phép tra cứu nhanh các sắc độ từ sáng đến tối, các gam màu cơ bản và pha trộn.

#EEEEEE #DDDDDD #CCCCCC #BBBBBB #AAAAAA #999999
#888888 #777777 #666666 #555555 #444444 #333333
#222222 #111111 #000000 #FF0000 #EE0000 #DD0000
#CC0000 #BB0000 #AA0000 #990000 #880000 #770000
#660000 #550000 #440000 #330000 #220000 #110000
#FFFFFF #FFFFCC #FFFF99 #FFFF66 #FFFF33 #FFFF00
#CCFFFF #CCFFCC #CCFF99 #CCFF66 #CCFF33 #CCFF00
#99FFFF #99FFCC #99FF99 #99FF66 #99FF33 #99FF00
#66FFFF #66FFCC #66FF99 #66FF66 #66FF33 #66FF00
#33FFFF #33FFCC #33FF99 #33FF66 #33FF33 #33FF00
#00FFFF #00FFCC #00FF99 #00FF66 #00FF33 #00FF00
#FFCCFF #FFCCCC #FFCC99 #FFCC66 #FFCC33 #FFCC00
#CCCCFF #CCCCCC #CCCC99 #CCCC66 #CCCC33 #CCCC00
#99CCFF #99CCCC #99CC99 #99CC66 #99CC33 #99CC00
#66CCFF #66CCCC #66CC99 #66CC66 #66CC33 #66CC00
#33CCFF #33CCCC #33CC99 #33CC66 #33CC33 #33CC00
#00CCFF #00CCCC #33CC66 #33CC33 #00CC99 #00CC66
#00CC33 #00CC00 #FF99FF #FF99CC #FF9999 #FF9966
#FF9933 #FF9900 #CC99FF #CC99CC #CC9999 #CC9966
#CC9933 #CC9900 #9999FF #9999CC #999999 #999966
#999933 #999900 #6699FF #6699CC #669999 #669966
#669933 #669900 #3399FF #3399CC #339999 #339966
#339933 #339900 #0099FF #0099CC #009999 #009966
#009933 #009900 #FF66FF #FF66CC #FF6699 #FF6666
#FF6633 #FF6600 #CC66FF #CC66CC #CC6699 #CC6666
#CC6633 #CC6600 #9966FF #9966CC #996699 #996666
#996633 #996600 #6666FF #6666CC #666699 #666666
#666633 #666600 #3366FF #3366CC #336699 #336666
#336633 #336600 #0066FF #0066CC #006699 #006666
#006633 #006600 #FF33FF #FF33CC #FF3399 #FF3366
#FF3333 #FF3300 #CC33FF #CC33CC #CC3399 #CC3366
#CC3333 #CC3300 #9933FF #9933CC #993399 #993366
#993333 #993300 #6633FF #6633CC #663399 #663366
#663333 #663300 #3333FF #3333CC #333399 #333366
#333333 #333300 #0033FF #FF3333 #0033CC #003399
#003366 #003333 #003300 #FF00FF #FF00CC #FF0099
#FF0066 #FF0033 #FF0000 #CC00FF #CC00CC #CC0099
#CC0066 #CC0033 #CC0000 #9900FF #9900CC #990099
#990066 #990033 #990000 #6600FF #6600CC #660099
#660066 #660033 #660000 #3300FF #3300CC #330099
#330066 #330033 #330000 #0000FF #0000CC #000099
#000066 #000033 #00FF00 #00EE00 #00DD00 #00CC00
#00BB00 #00AA00 #009900 #008800 #007700 #006600
#005500 #004400 #003300 #002200 #001100 #0000FF
#0000EE #0000DD #0000CC #0000BB #0000AA #000099
#000088 #000077 #000055 #000044 #000022 #000011

Bảng Mã Màu RGB Chi Tiết Theo Gam Màu

Hệ màu RGB, với khả năng biểu diễn hàng triệu sắc độ thông qua sự pha trộn ánh sáng Đỏ, Xanh lá, Xanh dương, là nền tảng cho mọi thiết kế kỹ thuật số. Dưới đây là bảng tổng hợp chi tiết các mã màu RGB được phân loại theo từng gam màu chủ đạo, giúp bạn dễ dàng tìm kiếm sắc thái màu mong muốn cho dự án của mình.

Mã Màu Đỏ (Red Colors)

Color HTML / CSS – Color Name Decimal Code – (R,G,B)
lightsalmon (255,160,122)
salmon (250,128,114)
darksalmon (233,150,122)
lightcoral (240,128,128)
indianred (205,92,92)
crimson (220,20,60)
firebrick (178,34,34)
red (255,0,0)
dark red (139,0,0)

Mã Màu Cam (Orange Colors)

Color HTML / CSS – Color Name Decimal Code – (R,G,B)
coral (255,127,80)
tomato (255,99,71)
orangered (255,69,0)
gold (255,215,0)
orange (255,165,0)
dark orange (255,140,0)

Mã Màu Vàng (Yellow Color)

Color HTML / CSS – Color Name Decimal Code – (R,G,B)
light yellow (255,255,224)
lemonchiffon (255,250,205)
lightgoldenrodyellow (250,250,210)
papayawhip (255,239,213)
moccasin (255,228,181)
peachpuff (255,218,185)
palegoldenrod (238,232,170)
khaki (240,230,140)
dark khaki (189,183,107)
yellow (255,255,0)

Mã Màu Xanh Lá (Green Colors)

Color HTML / CSS – Color Name Decimal Code – (R,G,B)
lawngreen (124,252,0)
chartreuse (127,255,0)
limegreen (50,205,50)
lime (0,255,0)
forest green (34,139,34)
green (0,128,0)
dark green (0,100,0)
greenyellow (173,255,47)
yellowgreen (154,205,50)
springgreen (0,255,127)
medium spring green (0,250,154)
light green (144,238,144)
pale green (152,251,152)
dark green (143,188,143)
mediumseagreen (60,179,113)
seagreen (46,139,87)
olive (128,128,0)
darkolivegreen (85,107,47)
olive drab (107,142,35)

Mã Màu Lục Lam (Cyan Colors)

Color HTML / CSS – Color Name Decimal Code – (R,G,B)
lightcyan (224,255,255)
cyan (0,255,255)
aqua (0,255,255)
aquamarine (127,255,212)
mediumaquamarine (102,205,170)
paleturquoise (175,238,238)
turquoise (64,224,208)
mediumturquoise (72,209,204)
dark turquoise (0,206,209)
lightseagreen (32,178,170)
cadet blue (95,158,160)
darkcyan (0,139,139)
teal (0,128,128)

Mã Màu Xanh Dương (Blue Colors)

Mã màu xanh dương là một trong những gam màu phổ biến nhất trong thiết kế, thường gợi cảm giác tin cậy, chuyên nghiệp, ổn định và yên bình. Nó được ứng dụng rộng rãi trong nhận diện thương hiệu, thiết kế website và đặc biệt là in ấn bao bì để truyền tải các thông điệp này. Dưới đây là bảng mã chi tiết các sắc độ xanh dương trong hệ RGB:

Color HTML / CSS – Color Name Decimal Code – (R,G,B)
powder blue (176,224,230)
lightblue (173,216,230)
lightskyblue (135,206,250)
skyblue (135,206,235)
deepskyblue (0,191,255)
lightsteelblue (176,196,222)
dodgerblue (30,144,255)
cornflowerblue (100,149,237)
steelblue (70,130,180)
royal blue (65,105,225)
blue (0,0,255)
medium blue (0,0,205)
dark blue (0,0,139)
navy (0,0,128)
midnight blue (25,25,112)
medium slate blue (123,104,238)
slate blue (106,90,205)
darkslateblue (72,61,139)

Mã Màu Tím (Purple Colors)

Color HTML / CSS – Color Name Decimal Code – (R,G,B)
lavender (230,230,250)
thistle (216,191,216)
plum (221,160,221)
violet (238,130,238)
orchid (218,112,214)
fuchsia (255,0,255)
magenta (255,0,255)
mediumorchid (186,85,211)
mediumpurple (147,112,219)
blue violet (138,43,226)
darkviolet (148,0,211)
darkorchid (153,50,204)
darkmagenta (139,0,139)
purple (128,0,128)
indigo (75,0,130)

Mã Màu Hồng (Pink Colors)

Color HTML / CSS – Color Name Decimal Code – (R,G,B)
pink (255,192,203)
light pink (255,182,193)
hotpink (255,105,180)
deep pink (255,20,147)
palevioletred (219,112,147)
mediumvioletred (199,21,133)

Mã Màu Trắng (White Colors)

Color HTML / CSS – Color Name Decimal Cod – (R,G,B)
white (255,255,255)
snow (255,250,250)
honeydew (240,255,240)
mintcream (245,255,250)
azure (240,255,255)
aliceblue (240,248,255)
ghostwhite (248,248,255)
whitesmoke (245,245,245)
seashell (255,245,238)
beige (245,245,220)
old lace (253,245,230)
floral white (255,250,240)
ivory (255,255,240)
antique white (250,235,215)
linen (250,240,230)
lavenderblush (255,240,245)
mistyrose (255,228,225)

Mã Màu Xám (Gray Colors)

Color HTML / CSS – Color Name Decimal Code – (R,G,B)
gainsboro (220,220,220)
lightgray (211,211,211)
silver (192,192,192)
darkgray (169,169,169)
gray (128,128,128)
dimgray (105,105,105)
lightslategray (119,136,153)
slategray (112,128,144)
darkslategray (47,79,79)
black (0,0,0)

(mã màu đen)

Mã Màu Nâu (Brown Colors)

Color HTML / CSS – Color Name Decimal Code – (R,G,B)
cornsilk (255,248,220)
blanchedalmond (255,235,205)
bisque (255,228,196)
navajo white (255,222,173)
wheat (245,222,179)
burlywood (222,184,135)
tan (210,180,140)
rosybrown (188,143,143)
sandy brown (244,164,96)
goldenrod (218,165,32)
peru (205,133,63)
chocolate (210,105,30)
saddle brown (139,69,19)
sienna (160,82,45)
brown (165,42,42)
maroon (128,0,0)

(màu cam đào)

Hệ Màu CMYK Dành Riêng Cho In Ấn

Trong ngành in ấn, đặc biệt là in trên các chất liệu vật lý như giấy dùng làm bao bì, hệ màu CMYK là tiêu chuẩn bắt buộc. Khác với RGB tạo màu từ ánh sáng, CMYK tạo màu bằng cách hấp thụ ánh sáng thông qua mực in. Việc sử dụng mã màu CMYK chuẩn giúp đảm bảo màu sắc trên ấn phẩm in ra giống nhất với thiết kế, tránh tình trạng lệch màu gây ảnh hưởng đến nhận diện thương hiệu. Bảng dưới đây cung cấp các mã màu CMYK thông dụng cùng giá trị RGB và Hex tương ứng để bạn dễ dàng chuyển đổi giữa không gian thiết kế màn hình và in ấn.

Colors C M Y K R G B HEX-16
1 0 100 100 45 139 0 22 #8B0016
2 0 100 100 25 178 0 31 #B2001F
3 0 100 100 15 197 0 35 #C50023
4 0 100 100 0 223 0 41 #DF0029
5 0 85 70 0 229 70 70 #E54646
6 0 65 50 0 238 124 107 #EE7C6B
7 0 45 30 0 245 168 154 #F5A89A
8 0 20 10 0 252 218 213 #FCDAD5
9 0 90 80 45 142 30 32 #8E1E20
10 0 90 80 25 182 41 43 #B6292B
11 0 90 80 15 200 46 49 #C82E31
12 0 90 80 0 223 53 57 #E33539
13 0 70 65 0 235 113 83 #EB7153
14 0 55 50 0 241 147 115 #F19373
15 0 40 35 0 246 178 151 #F6B297
16 0 20 20 0 252 217 196 #FCD9C4
17 0 60 100 45 148 83 5 #945305
18 0 60 100 25 189 107 9 #BD6B09
19 0 60 100 15 208 119 11 #D0770B
20 0 60 100 0 236 135 14 #EC870E
21 0 50 80 0 240 156 66 #F09C42
22 0 40 60 0 245 177 109 #F5B16D
23 0 25 40 0 250 206 156 #FACE9C
24 0 15 20 0 253 226 202 #FDE2CA
25 0 40 100 45 151 109 0 #976D00
26 0 40 100 25 193 140 0 #C18C00
27 0 40 100 15 213 155 0 #D59B00
28 0 40 100 0 241 175 0 #F1AF00
29 0 30 80 0 243 194 70 #F3C246
30 0 25 60 0 249 204 118 #F9CC76
31 0 15 40 0 252 224 166 #FCE0A6
32 0 10 20 0 254 235 208 #FEEBD0
33 0 0 100 45 156 153 0 #9C9900
34 0 0 100 25 199 195 0 #C7C300
35 0 0 100 15 220 216 0 #DCD800
36 0 0 100 0 249 244 0 #F9F400
37 0 0 80 0 252 245 76 #FCF54C
38 0 0 60 0 254 248 134 #FEF889
39 0 0 40 0 255 250 179 #FFFAB3
40 0 0 25 0 255 251 209 #FFFBD1
41 60 0 100 45 54 117 23 #367517
42 60 0 100 25 72 150 32 #489620
43 60 0 100 15 80 166 37 #50A625
44 60 0 100 0 91 189 43 #5BBD2B
45 50 0 80 0 131 199 93 #83C75D
46 35 0 60 0 175 215 136 #AFD788
47 25 0 40 0 200 226 177 #C8E2B1
48 12 0 20 0 230 241 216 #E6F1D8
49 100 0 90 45 0 98 65 #006241
50 100 0 90 25 0 127 84 #007F54
51 100 0 90 15 0 140 94 #008C5E
52 100 0 90 0 0 160 107 #00A06B
53 80 0 75 0 0 174 114 #00AE72
54 60 0 55 0 103 191 127 #67BF7F
55 45 0 35 0 152 208 185 #98D0B9
56 25 0 20 0 201 228 214 #C9E4D6
57 100 0 40 45 0 103 107 #00676B
58 100 0 40 25 0 132 137 #008489
59 100 0 40 15 0 146 152 #009298
60 100 0 40 0 0 166 173 #00A6AD
61 80 0 30 0 0 178 191 #00B2BF
62 60 0 25 0 110 195 201 #6EC3C9
63 45 0 20 0 153 209 211 #99D1D3
64 25 0 10 0 202 229 232 #CAE5E8
65 100 60 0 45 16 54 103 #103667
66 100 60 0 25 24 71 133 #184785
67 100 60 0 15 27 79 147 #1B4F93
68 100 60 0 0 32 90 167 #205AA7
69 85 50 0 0 66 110 180 #426EB4
70 65 40 0 0 115 136 193 #7388C1
71 50 25 0 0 148 170 214 #94AAD6
72 30 15 0 0 191 202 230 #BFCAE6
73 100 90 0 45 33 21 81 #211551
74 100 90 0 25 45 30 105 #2D1E69
75 100 90 0 15 50 34 117 #322275
76 100 90 0 0 58 40 133 #3A2885
77 85 80 0 0 81 31 144 #511F90
78 75 65 0 0 99 91 162 #635BA2
79 60 55 0 0 130 115 176 #8273B0
80 45 40 0 0 160 149 196 #A095C4
81 80 100 0 45 56 4 75 #38044B
82 80 100 0 25 73 7 97 #490761
83 80 100 0 15 82 9 108 #52096C
84 80 100 0 0 93 12 123 #5D0C7B
85 65 85 0 0 121 55 139 #79378B
86 55 65 0 0 140 99 164 #8C63A4
87 40 50 0 0 170 135 184 #AA87B8
88 25 30 0 0 201 181 212 #C9B5D4
89 40 100 0 45 100 0 75 #64004B
90 40 100 0 25 120 0 98 #780062
91 40 100 0 15 143 0 109 #8F006D
92 40 100 0 0 162 0 124 #A2007C
93 35 80 0 0 143 0 109 #AF4A92
94 25 60 0 0 197 124 172 #C57CAC
95 20 40 0 0 210 166 199 #D2A6C7
96 10 20 0 0 232 211 227 #E8D3E3
97 0 0 0 10 236 236 236 #ECECEC
98 0 0 0 20 215 215 215 #D7D7D7
99 0 0 0 30 194 194 194 #C2C2C2
100 0 0 0 35 183 183 183 #B7B7B7
101 0 0 0 45 160 160 160 #A0A0A0
102 0 0 0 55 137 137 137 #898989
103 0 0 0 65 112 112 112 #707070
104 0 0 0 75 85 85 85 #555555
105 0 0 0 85 54 54 54 #363636
106 0 0 0 100 0 0 0 #000000

Việc tra cứu và sử dụng thành thạo các bảng mã màu, từ RGB cho thiết kế màn hình đến CMYK cho in ấn, là kỹ năng không thể thiếu để tạo ra những sản phẩm bao bì giấy chất lượng cao, thể hiện đúng tinh thần và màu sắc thương hiệu của bạn.

Nguồn: Vietnix

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *